Từ điển Thiều Chửu
梆 - bang
① Cái mõ dài, đục thủng lưng cây gỗ để ở các nhà quan để làm hiệu gọi là bang. Trong khúc nhạc cũng có thứ đánh thanh tre làm nhịp, tục gọi là bang tử xoang 梆子腔.

Từ điển Trần Văn Chánh
梆 - bang
① Cái mõ cầm canh: 敲梆子 Gõ mõ; ② (thanh) Cốp cốp, cốc cốc (tiếng mõ kêu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
梆 - bang
Cái mõ bằng gỗ. Chẳng hạn người tuần tra ban đêm đánh mõ lên gọi là Xao bang 敲梆.